Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu đô thị H2-3
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-3 | Bản đồ quy hoạch phân khu H2-3 tỷ lệ 1/2000
Bản đồ quy hoạch giao thông phân khu đô thị H2-3: Xem tại đây
Bản đồ quy hoạch phân khu đô thị H2-3: Xem tại đây
Nội dung Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-3
Ảnh Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-3
PHÓNG TO BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN KHU H2-3
1. Bảng tổng hợp Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-3
Chức năng sử dụng đất | Diện tích | Tỷ lệ | Chỉ tiêu | |
(ha) | (%) | (m2/ng) | ||
A. | Tổng diện tích | 2.237,00 | 100 | 104,08 |
I | Đất dân dụng | 2.046,69 | 91,49 | 79,33 |
I.1 | Đất công cộng đô thị | 80,14 | 3,58 | 3,11 |
I.2 | Đất công cộng hỗn hợp | 119,47 | 5,34 | 4,63 |
I.3 | Đất cây xanh, mặt nước, TDTT đô thị | 365,38 | 16,33 | 10,26 |
I.4 | Đất giao thông đô thị | 181,98 | 8,14 | 7,05 |
I.5 | Đất trường Trung học phổ thông | 16,88 | 0,75 | 0,65 |
I.6 | Đất đơn vị ở | 1.282,84 | 57,35 | 49,72 |
1. | Đất công cộng đơn vị ở | 37,41 | 1,67 | 1,45 |
2. | Đất cây xanh, TDTT đơn vị ở | 82,28 | 3,68 | 3,19 |
3. | Đất trường Tiểu học, Trung học cơ sở | 65,8 | 2,94 | 2,55 |
4. | Đất nhà trẻ, mẫu giáo | 34,63 | 1,55 | 1,34 |
5. | Đất nhóm nhà ở (bao gồm cả đường nội bộ) | 778,62 | 34,81 | 30,18 |
a. | – Đất nhóm nhà ở xây dựng mới | 204,24 | 9,13 | |
b. | – Đất nhóm nhà ở hiện có | 574,38 | 25,68 | |
6. | Đất giao thông đơn vị ở | 284,10 | 12,70 | 11,01 |
a. | Đường giao thông | 261,20 | 11,68 | |
b. | Bãi đỗ xe tập trung | 22,90 | 1,02 | |
II | Đất dân dụng | 80,31 | 3,59 | |
II.1 | Đất cơ quan, viện nghiên cứu, trường đào tạo | 61,63 | 2,76 | |
II.2 | Đất di tích, tôn giáo, tín ngưỡng | 18,68 | 0,84 | |
III | Đất ngoài phạm vi dân dụng | 110,00 | 4,92 | |
III.1 | Đất an ninh, quốc phòng | 73,74 | 3,30 | |
III.2 | Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 36,26 | 1,62 | |
B. | Dân số (người) | 258.000 |
2. Phân bổ các khu quy hoạch Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-3:
Phân khu đô thị H2-3 có tổng diện tích khoảng 2.237ha, quy mô dân số khoảng 258.000 người (đến năm 2050), được phân chia thành 07 khu và 26 ô quy hoạch (các ô quy hoạch tương đương với đơn vị ở). Ranh giới các ô quy hoạch được giới hạn từ cấp đường chính khu vực trở lên, cụ thể:
– Khu A: Diện tích khoảng 131.77 ha; quy mô dân số 15.200 người, được chia thành 02 ô quy hoạch có ký hiệu A-1, A-2.
– Khu B: Diện tích khoảng 241.13 ha; quy mô dân số 27.740 người, được chia thành 03 ô quy hoạch có ký hiệu B-1, B-2, B-3.
– Khu C: Diện tích khoảng 199.73 ha; quy mô dân số 43.150 người, được chia thành 04 ô quy hoạch có ký hiệu C-1, C-2, C-3, C-4.
– Khu D: Diện tích khoảng 415.50 ha; quy mô dân số 43.870 người, được chia thành 04 ô quy hoạch có ký hiệu D-1, D-2, D-3, D-4.
– Khu E: Diện tích khoảng 413.94 ha; quy mô dân số 56.850 người, được chia thành 05 ô quy hoạch có ký hiệu E-1, E-2, E-3, E-4, E-5.
– Khu F: Diện tích khoảng 560.80 ha; quy mô dân số 54.650 người, được chia thành 06 ô quy hoạch có ký hiệu F-1, F-2, F-3, F-4, F-5, F-6.
– Khu G: Diện tích khoảng 148,28 ha; quy mô dân số 16.540 người, được chia thành 02 ô quy hoạch có ký hiệu G-1, G-2.
– Đất ngoài khu quy hoạch, gồm các chức năng: Các tuyến đường trục chính đô thị, đường chính khu vực, có tổng diện tích khoảng: 125,85 ha.
Tham khảo thêm Bản đồ quy hoạch các phân khu đô thị mới nhất, bao gồm:
Bản đồ quy hoạch phân khu H1-1 | Bản đồ quy hoạch phân khu H1-2 | Bản đồ quy hoạch phân khu H1-3 | Bản đồ quy hoạch phân khu H1-4 | Bản đồ quy hoạch phân khu H2-1 | Bản đồ quy hoạch phân khu H2-2 | Bản đồ quy hoạch phân khu H2-3 | Bản đồ quy hoạch phân khu H2-4 | Bản đồ quy hoạch phân khu N10 | Bản đồ quy hoạch phân khu R | Bản đồ quy hoạch phân khu GS.
Xin cho hỏi ký hiệu màu xanh cây đậm là biểu thị cho cái gì ??
Tôi có thể xin file cad (hoặc PDF) quy hoạch phân khu H2-3 Hà Nội được không?
Mình có thế xin file cad hoặc pdf được không