Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu đô thị H2-2
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-2 | Bản đồ quy hoạch phân khu đô thị H2-2
Bản đồ quy hoạch giao thông phân khu đô thị H2-2: Xem tại đây
Bản đồ quy hoạch phân khu đô thị H2-2: Xem tại đây
Nội dung Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-2
Ảnh Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-2
PHÓNG TO BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN KHU H2-2
1. Bảng tổng hợp Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-2
TT | Chức năng sử dụng đất | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-2 | ||
A. | Dân số (người) | 240.000 (đến năm 2050) | ||
B. | Chức năng sử dụng đất | Diện tích | Tỷ lệ | Chỉ tiêu |
(ha) | (%) | (m2/ng) | ||
Tổng diện tích | 2.624 | 100 | 107,76 | |
I | Đất dân dụng | 2.183,34 | 83,21 | 90,97 |
1 | Đất công cộng đô thị | 189,68 | 7,90 | 7,23 |
2 | Đất cây xanh, mặt nước, TDTT đô thị | 358,54 | 14,94 | 13,66 |
3 | Đất giao thông đô thị | 309,87 | 12,91 | 11,81 |
4 | Trường Trung học phổ thông | 18,62 | 0,78 | 0,71 |
5 | Đường giao thông khu vực | 334,75 | 13,95 | 12,76 |
6 | Đất đơn vị ở | 971,88 | 40,50 | 37,04 |
II | Đất trong phạm vi khu dân dụng | 379,69 | 14,47 | |
1 | Đất hỗn hợp | 209,87 | 8,0 | |
2 | Đất cơ quan, viện nghiên cứu, trường đào tạo… | 149,64 | 5,70 | |
3 | Đất di tích, tôn giáo, tín ngưỡng | 20,18 | 0,77 | |
III | Đất ngoài phạm vi dân dụng | 60,97 | 2,32 | |
1 | Đất an ninh, quốc phòng | 26,69 | 1,02 | |
2 | Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 22,11 | 0,84 | |
3 | Đất hành lang cách ly | 12,17 | 0,46 |
Ghi chú:
Ranh giới các ô đất trong Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-2 được xác định dựa trên cơ sở Bản đồ đo đạc hiện trạng tỷ lệ 1/2000, độ chính xác có hạn chế nhất định; vị trí các lô đất chức năng được xác định trên bản vẽ làm cơ sở nghiên cứu quy hoạch chi tiết, dự án đầu tư xây dựng; ranh giới, quy mô và các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc sẽ được xác định cụ thể trong quá trình lập bản đồ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 theo quy định,nhằm phù hợp với các nguyên tắc, yếu tố khống chế trong Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-2 và phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.
2. Phân bổ các khu quy hoạch Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-2
Tổng diện tích nghiên cứu Bản đồ quy hoạch phân khu đô thị H2-2 khoảng 2.624ha, dân số 240.000 người (đến năm 2050) được phân chia thành 08 khu quy hoạch (K1 đến K8).
Ảnh các khu quy hoạch bản đồ quy hoạch sử dụng phân khu H2-2
Các khu quy hoạch được chia thành 40 ô quy hoạch (được giới hạn bởi các tuyến đường chính khu vực trở lên) để kiểm soát phát triển, trong đó các ô quy hoạch tương đương với các đơn vị ở. Cụ thể:
– Khu quy hoạch K1:
+ Diện tích khoảng 240,51ha;
+ Chia thành 06 ô quy hoạch có ký hiệu K1-1 đến K1-6 và đất đường giao thông nằm ngoài các khu quy hoạch.
– Khu quy hoạch K2:
+ Diện tích khoảng 438,5ha;
+ Chia thành 08 ô quy hoạch có ký hiệu K2-1 đến K2-8 và đất đường giao thông nằm ngoài Bản đồ quy hoạch.
– Khu quy hoạch K3:
+ Diện tích khoảng 208.51 ha;
+ Chia thành 02 ô quy hoạch có ký hiệu K3-1, K3-2 và đất đường giao thông nằm ngoài các khu quy hoạch.
– Khu quy hoạch K4:
+ Diện tích khoảng 330,45ha;
+ Chia thành 03 ô quy hoạch có ký hiệu K4-1, K4-2, K4-3và đất đường giao thông nằm ngoài Bản đồ hoạch.
– Khu quy hoạch K5:
+ Diện tích khoảng 305,43ha;
+ Chia thành 05 ô quy hoạch có ký hiệu K5-1 đếnK5-5và đất đường giao thông nằm ngoài các khu quy hoạch.
– Khu quy hoạch K6:
+ Diện tích khoảng 208,08;
+ Chia thành 04 ô quy hoạch có ký hiệu K6-1 đếnK6-4 và đất đường giao thông nằm ngoài các khu quy hoạch.
– Khu quy hoạch K7:
+ Diện tích khoảng 269,41 ha;
+ Chia thành 06 ô quy hoạch có ký hiệu K7-1 đếnK7-6 và đất đường giao thông nằm ngoài các khu quy hoạch.
– Khu quy hoạch K8:
+ Diện tích khoảng 345 ha;
+ Chia thành 06 ô quy hoạch có ký hiệu K8-1 đếnK8-6 và đất đường giao thông nằm ngoài các khu quy hoạch.
– Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của từng ô quy hoạch được xác lập tại bản vẽ là các chỉ tiêu “bruto” của đơn vị ở nhằm kiểm soát phát triển chung.
Các ô quy hoạch bản đồ quy hoạch sử dụng đất phân khu H2-2
Chúng tôi hiện đang cung cấp Bản đồ quy hoạch các phân khu đô thị mới nhất, bao gồm:
Bản đồ quy hoạch phân khu H1-1 | Bản đồ quy hoạch phân khu H1-2 | Bản đồ quy hoạch phân khu H1-3 | Bản đồ quy hoạch phân khu H1-4 | Bản đồ quy hoạch phân khu H2-1 | Bản đồ quy hoạch phân khu H2-2 | Bản đồ quy hoạch phân khu H2-3 | Bản đồ quy hoạch phân khu H2-4 | Bản đồ quy hoạch phân khu N10 | Bản đồ quy hoạch phân khu R | Bản đồ quy hoạch phân khu GS.
Để biết thêm thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ với Quy hoạch Hà Nội theo thông tin bên dưới
Vũ Thành Trung | Chuyên gia tư vấn | Quy Hoạch Hà Nội
Địa chỉ: Tòa nhà Pacific Palace – 83B Lý Thường Kiệt – Hoàn Kiếm – Hà Nội
Email: quyhoachhanoi.vn@gmail.com | Mobile: 094 5665 886
Website: http://quyhoachhanoi.vn
No Comment